IRON COX
2 in 1
Tiêm 1 liều duy nhất
Phòng và trị cầu trùng, thiếu máu trên heo
– SĐK: GOV-275
– Tên Thương Mại: IRON COX
– Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm
– Thành phần: Trong 100 ml có:
Sắt (III) (gleptoferron) : 18,2 g
Toltrazuril: 3,64 g
Dung môi vừa đủ: 100 ml
Chỉ định:
– Phòng và điều trị cầu trùng bao gồm chi Isospora và Eimeria, ngăn chặn tất cả các giai đoạn phân bào của cầu trùng, kiểm soát triệu chứng tiêu chảy, tránh tổn thương đường ruột do cầu trùng gây ra.
– Điều trị và phòng ngừa thiếu máu do thiếu sắt, do ký sinh trùng, cầu trùng, …trên gia súc, lợn.
Chống chỉ định:
– Động vật mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Liều lượng và Cách dùng:
Lắc kỹ trước khi sử dụng. Tiêm bắp, 1 liều duy nhất
Liều lượng:
Lợn: 1ml/con
Bê, nghé: 2 -4 ml/con
Thời gian ngừng thuốc:
Thịt và nội tạng: 53 ngày.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30oC.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y
IRON COX
2 in 1
One single dose
Prevention and treatment of coccidiosis, anemia for pigs
Reg NO.: GOV-275
Trade name: IRON COX
Dosage form: Injectable suspension
Composition: Each 100 ml contains:
Iron(III) (gleptoferron): 18,2 g
Toltrazuril: 3,64 g
Solvent ad: 100 ml
Indication:
– Prevention and treatment of coccidiosis including Isospora and Eimeria genera, prevent all mitotic stages of coccidiosis, control diarrhea symptoms, avoid intestinal damage caused by coccidiosis.
– Treatment and prevention of anemia caused by iron deficiency, due to parasites, coccidiosis, … in cattle and pigs.
Contraindication:
Contraindicated in animals with hypersensitivity to the components of the drug
Dosage & administration:
Shake well before use. Intramuscular injection, one single dose.
Dosage
Pig: 1ml/head
Calves: 2 -4 ml/head.
Withdrawal times:
Meat and offal: 53 days.
Storage:
Store in dry, cool place, prevent from direct sunlight, at the temperature not more than 30oC.
FOR VETERINARY USE ONLY
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.