CEF 10 maxplus
Tác dụng nhanh mạnh – kéo dài
Bổ sung thảo dược, hạ sốt, kháng viêm đặc biệt
Đặc trị viêm đường hô hấp, viêm phổi nặng
Viêm vú, viêm tử cung, viêm da, viêm khớp, bệnh kế phát do tai xanh, lở mồm long móng
An toàn cho thú mang thai
SĐK: GOV-152
Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm
Thành phần: Trong 100 ml có:
Ceftiofur HCL | 10 g |
Dung môi vừa đủ: | 100 ml |
Chỉ định:
Gia súc: Đặc trị viêm phổi nặng, viêm phổi dính sườn, tụ huyết trùng, liên cầu khuẩn, E.coli sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung, viêm nội mạc tử cung, viêm da, thối móng, viêm khớp, viêm ruột, tiêu chảy, phó thương hàn, các bệnh kế phát tai xanh, lở mồm long móng,…
Gia cầm, thủy cầm: Tụ huyết trùng, nhiễm trùng huyết, hen phức hợp (ORT), bại huyết, hen khẹc, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm khớp….
Chống chỉ định:
Động vật mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Cách dùng và liều lượng:
Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da trong 3 – 5 ngày.
Heo, dê, cừu: 1 ml/ 30 – 35 kg thể trọng.
Trâu bò: 1 ml/ 50 kg thể trọng.
Gia cầm, thủy cầm: 1 ml/ 8 – 10 kg thể trọng.
Lắc đều chai thuốc trước khi sử dụng.
Thời gian ngừng thuốc:
– Thịt:
+ Trâu, bò, lợn: 02 ngày.
– Sữa: 0 ngày.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C
Chỉ dùng trong thú y
CEF 10 maxplus
Long, fast, strong – acting
Herbal supplement, antipyretic, special anti-inflammatory
Treatment of respiratory infections, severe pneumonia
Mastitis, metritis, dermatitis, PRRS, FMD secondary diseases
Safe for pregnant animals
Reg.no: GOV-152
Dosage form: Injectable suspension
Composition: Each 100 ml contains:
Ceftiofur HCL | 10 g |
Solvent ad: | 100 ml |
Indication:
Cattle: Treatment of severe pneumonia, APP, Pasteurellosis, streptococcus, E.coli – swollen head, mastitis, metritis, endometritis, dermatitis, foot rot, arthritis, enteritis, diarrhea, paratyphoid, secondary diseases PRRS, FMD, …
Poultry, waterfowl: Pasteurellosis, sepsis, ORT, Riemerellosis, asthma, diarrhea caused by E.coli and Salmonella, arthritis,…
Contraindication:
Contraindicated in animals with hypersensitivity to the components of the drug
Administration and dosage:
Intramuscular or subcutaneous injection for 3-5 days.
Pig, goat, sheep: 1 ml/ 30 – 35 kg body weight.
Cattle: 1 ml/ 50 kg body weight.
Poultry, waterfowl: 1 ml/ 8-10 kg body weight.
Shake the bottle well before use.
Withdrawal times
– Meat:
+ Cattle, pigs: 02 days.
– Milk: 0 day.
Storage: Store in dry, cool place, prevent from direct sunlight, at the temperature not more than 30°C.
FOR VETERINARY USE ONLY
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.