DUNG DỊCH TIÊM ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN.
THÀNH PHẦN: Mỗi ml chứa
Gentamycin …………… 100 mg
(dùng dạng gentamycin sulfat)
Tá dược vừa đủ …………… 1 ml
CHỈ ĐỊNH:
– Trị bệnh viêm phổi , phế quản, viêm phù thận, viêm cầu thận cấp, viêm tử cung, viêm âm đạo, bàng quang, viêm vú.
– Bệnh tiêu hóa như ỉa chảy, phân trắng, tụ huyết trùng, đóng dấu..
– Bệnh CRD và các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hóa ở gia cầm.
CÁCH DÙNG: Tiêm bắp thịt ( I.M). Dùng không quá 7 ngày.
– Trâu, bò, ngựa: 2-4ml/100 kg TT. Ngày 2 lần.
– Lợn: 1ml/20kg TT. Ngày 2 lần.
– Chó, mèo: 0,4 -0,6 ml/10 kg TT. Ngày 2 lần.
– Gia cầm: 1ml pha với 1 lít nước uống dùng 4-5 ngày.
Bơm thụt tử cung:
– Bò sữa: 2 ml pha với 20-50 ml dung dịch NaCl đẳng trương.
– Ngựa cái: 5 ml pha với 200ml dung dịch NaCl đẳng trương.
Thời gian giết mổ: sau 7 ngày.
Thời gian lấy sữa : sau 2 ngày.
BẢO QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.