GATOSAL@100
Bổ tổng hợp, kích thích biến dưỡng, phòng bệnh
Và phòng rối loạn trao đổi chất
– SĐK: GOV-15
- Tên thương mại: GATOSAL@100
- Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
- Thành phần: Trong 100 ml chứa:
Butaphosphan:……………………..10 g
Vitamin B12:…………………………5 mg
Dung môi vừa đủ:………………….100 ml
– Chỉ định:
GATOSAL@100 được dùng cho trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, ngựa, giacầm, chó, mèo để kích thích biến dưỡng, phòng bệnh và phòng rối loạn trao đổi chất.
Gia súc:
– Phòng rối loạn trao đổi chất, chứng co cứng, liệt, biếng ăn, thiếu canxi.
– Giảm thiểu tác hại của stress, làm việc quá sức, mệt mỏi hay kiệt sức.
– Phòng rối loạn phát triển và rối loạn dinh dưỡng ở gia súc non.
– Phòng bệnh vô sinh, kém sinh sản, bệnh trước và sau khi sinh.Thiếu máu thứ cấp do ký sinh trùng.
– Tăng sức sống và sức đề kháng.
Gia cầm:
– Kích thích sinh trưởng và tăng hiệu quả sử dụng thức ăn
– Tăng sức sống và sản lượng trứng; tăng sức đề kháng khi bị stress
– Phòng ngừa cắn mổ
– Rút ngắn thời gian thay lông.
– Chống chỉ định: Động vật mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Cách dùng:
Tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp hoặc dưới da với liều như bên dưới.
Đối với bệnh mãn tính hay thú khỏe, chỉ tiêm nửa liều và lặp lại sau 1-2 tuần.
Heo: Heo nái: 1 ml/ 10 kg thể trọng.
Heo con:1 ml/ 5- 10 kg thể trọng.
Trâu, bò, ngựa:1 ml/ 20 kg thể trọng.
Dê, cừu:1 ml/10 kg thể trọng.
Gia cầm: Gà đẻ, gà giống: 0,5 ml/con trong 2 – 7 ngày.
Gà thịt: 0,3 ml/con trong 5 ngày.
Chó, mèo: Chó: 0,5 – 5 ml, tùy vào thể trọng.
Mèo: 0,5 – 2,5 ml, tùy vào thể trọng
Thời gian ngừng sử dụng thuốc để khai thác sản phẩm:
Lấy thịt, trứng, sữa: 0 ngày
Bảo quản:Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30oC.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y
GATOSAL@100
Synthetic supplements, stimulating metabolism, prophylaxis
and prevention of metabolic disorders
– REG.NO:GOV-15
– Trade name:GATOSAL@100
– Dosage form: Injectable Solution
– Composition: Each 100 ml contains:
Butaphosphan: 10 g
Vitamin B12: 5 mg
Solvent ad: 100ml
– Indication:
GATOSAL@100 is used for cattle, calves, goats, sheep, horses, poultry, cats and dogs to stimulate metabolism, prophylaxisand prevent metabolic disorders.
Cattle:
– Prevention of metabolic disorders, cramps, paralysis, anorexia, calcium deficiency.
– Harm reduction of stress, overwork, fatigue or exhaustion.
– Prevent of developmental disorders and nutritional disorders in calves.
-Prevention of infertility, poor reproduction, pre-natal and post-natal, secondary hemorrhage due to parasites.
– Increase vitality and resistance.
Poultry:
– Stimulate growth and increase the efficiency of food absorption.
– Increase vitality and egg production; increases resistance to stress.
– Prevention of biting.
– Shorten the moult times.
– Contraindication: Contraindicated in animals with hypersensitivity to the components of the drug.
Dosage & administration:
Intravenous, intramuscular or subcutaneous injection with the same dose as below. For chronic diseases or healthy animals, only half the dose and repeat after 1-2 weeks.
Swine:Sow:pre-natal and post-natal:1 ml/ 10 kg B.W. Piglet: 1 ml/ 5- 10 kg B.W.
Buffalo, cow, horse:1 ml/ 20 kg B.W.
Sheep, goat:1 ml/10 kg B.W.
Poultry: Layer, breeder: 0,5 ml per animal, for 2 – 7 days. Broiler: 0,3 ml per animalfor 5 days.
Dog, cat:Dog: 0,5 – 5 ml,depends on body weight. Cat: 0,5 – 2,5 ml, depends on body weight
-Withdrawal times:
For meat, egg, milk: 0 day
– Storage:
Store in dry, cool place, prevent from direct sunlight, at the temperature not more than 30oC.
FOR VETERINARY USE ONLY
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.