Fe – B12 – BỔ MÁU Maxplus
Bổ sung sắt và B12, phòng và trị thiếu máu
SĐK: GOV-91
Tên thương mại: Fe – B12 – BỔ MÁU
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Thành phần: Trong 100ml có:
Phức hợp sắt (III) hydroxide dextran: 10 g
Cyanocobalamin (vitamin B12): 10 mg
Tá dược vừa đủ: 100 ml
Chỉ định:
+ Phòng và điều trị thiếu sắt gây tiêu chảy, thiếu máu bẩm sinh (da nhợt nhạt, xanh xao, chậm lớn) ở heo con.
+ Bổ sung sắt trong trường hợp mất máu cấp tính, bị thương, phẫu thuật hoặc do bệnh ký sinh trùng máu, chấy, rận, giun, sán.
+ Tăng sức đề kháng, tăng tốc độ tăng trưởng ở động vật trong giai đoạn trưởng thành.
+ Cung cấp sắt cho heo nái trước khi vào đẻ.
Chống chỉ định: Động vật mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Cách dùng:
Tiêm bắp sâu:
– Lợn con: 1 – 1,5ml/con tiêm vào lúc 3 -5 ngày tuổi, tiêm nhắc lại sau 7 ngày trong trường hợp cần thiết.
– Lợn nái: 3ml/con, tiêm trước khi đẻ 2- 3 tuần.
– Bê, nghé, ngựa con: 6 – 8 ml/con.
– Cừu, dê con: 2 – 3 ml/con.
– Chó, mèo: 0,5 – 1 ml/con.
Thời gian ngừng thuốc:
– Không có.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát,tránh ánh sáng trực tiếp, t° ≤ 30°C.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y
—————————————
FE – B12 – BỔ MÁU
Iron and B12 supplements, prevention and treatment of anemia
– REG NO.: GOV-91
– Trade name:Fe – B12 – BỔ MÁU
– Dosage form: Injectable Solution
– Composition:Each 100 ml contains:
Iron (III) hydroxide dextrin complex: 10 g
Cyanocobalamin (vitamin B12): 10 mg
Excipients ad: 100 ml
– Indication:
+ Prevention and treatment iron deficiency caused of diarrhea, congenital anemia (pale skin, slow-growing) for piglet.
+ Supply of iron in case of acute blood losses, surgery or blood parasitic disease, head lice, lice, worm, fluke.
+ Increasing resistance, growth rate in animals during adulthood;
+ Providing iron for sows before farrowing.
Contraindication: Contraindicated in animals with hypersensitivity to the components of the drug
Dosage & administration:
Deep intramuscular injection:
– Piglet: 1-1,5ml/animalat 3-5 days of life, repeat injection after 7 days in case necessar
– Sow: 3 ml/animal; 2-3 weeks prior to farrowing.
– Calves, foal: 6 – 8 ml/animal.
– Lamb, kid: 2-3 ml/animal.
– Dog, cat: 0,5-1 ml/animal.
Withdrawal times:
Do not apply
– Storage: Store in dry, cool place, prevent from direct sunlight, t° ≤ 30°C.
FOR VETERINARY USE ONLY




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.